Bộ [, ] U+6200

liàn
  1. (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như: luyến ái yêu thương, luyến tích mến tiếc.
  2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: lưu luyến quấn quýt không muốn rời nhau, quyến luyến thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị : Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả , , , (Phong Tam nương ) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
  3. (Danh) Họ Luyến.

1. [愛戀] ái luyến 2. [戀愛] luyến ái 3. [戀家] luyến gia 4. [戀人] luyến nhân 5. [戀惜] luyến tích 6. [自戀] tự luyến