Bộ [, ] U+61F2

chéng
  1. (Động) Trách phạt. ◎Như: tưởng trừng khen thưởng và trách phạt, nghiêm trừng trừng trị nặng.
  2. (Động) Răn bảo. ◎Như: trừng tiền bí hậu răn trước mà cẩn thận về sau.
  3. (Động) Ngăn cấm. ◇Thi Kinh : Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng? , (Tiểu nhã , Miện thủy ) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
  4. (Động) Hối hận, hối tiếc. ◇Khuất Nguyên : Thân thủ li hề tâm bất trừng (Cửu ca , Quốc thương ) Đầu lìa khỏi mình hề, lòng không hối tiếc.