Bộ [, ] U+61A8

hān
  1. (Phó) Ngu si, đần độn. ◎Như: hàm si ngu đần.
  2. (Hình) Chân thật, mộc mạc. ◎Như: hàm trạng khả cúc vẻ ngây thơ dễ thương.