Bộ [, ] U+615D
慝 tè,
nì
- (Danh) Gian ác, tà ác. ◇Thi Kinh 詩經: Thức át khấu ngược, Vô tỉ tác thắc 式遏寇虐, 無俾作慝 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Ngăn chặn cướp bóc, bạo ngược, Chớ khiến làm điều ác độc.
- (Danh) Kẻ xấu xa, hoại nhân. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Thật chúng thắc kinh tâm chi nhật 實眾慝驚心之日 (Đức Tông Trinh Nguyên nguyên niên 德宗貞元元年) Thật là ngày cho bọn xấu ác phải kinh hồn.
- (Danh) Tai hại.
- (Động) Cải biến. § Thông thắc 忒.