Bộ [, ] U+614E

shèn
  1. (Động) Dè chừng, cẩn thận. ◇Đỗ Phủ : Thận vật xuất khẩu tha nhân thư (Ai vương tôn ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.
  2. (Động) Coi trọng. ◇Tuân Tử : Tất tương thận lễ nghi, vụ trung tín nhiên hậu khả , (Cường quốc ) Ắt phải coi trọng lễ nghi, chuyên chú ở trung tín, thì sau đó mới được.
  3. (Phó) Chớ, đừng (dùng với vật , , ). ◇Sử Kí : Cẩn thủ Thành Cao, tắc Hán dục thiêu chiến, thận vật dữ chiến , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hãy giữ Thành Cao cho cẩn mật, nếu quân Hán khiêu chiến, thì chớ đánh nhau với chúng.
  4. (Danh) Họ Thận.

1. [謹慎] cẩn thận