Bộ [, ] U+6147

yīn
  1. (Động) Lo lắng, ưu thương. ◎Như: ân ưu ưu thương.
  2. (Phó) Khẩn thiết. ◎Như: ân cần khẩn khoản. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Doãn ân cần kính tửu (Đệ bát hồi) (Vương) Doãn khẩn khoản mời rượu.
  3. (Hình) Giàu có, phú dụ. ◇Cổ văn uyển : Chung thiên địa chi mĩ, thu cửu trạch chi lợi, dĩ ân nhuận quốc gia , , (Sở tướng Tôn Thúc Ngao bi ).

1. [慇慇] ân ân 2. [慇憂] ân ưu 3. [慇懃] ân cần