Bộ [, ] U+611B
愛 爱
ài
- (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: đồng bào ái 同胞愛 tình thương đồng bào, tổ quốc ái 祖國愛 tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí 禮記: Hà vị nhân tình? "Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục", thất giả, phất học nhi năng 何謂人情? 喜, 怒, 哀, 懼, 愛, 惡, 欲, 七者, 弗學而能 (Lễ vận 禮運) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
- (Danh) Ân huệ. ◎Như: di ái nhân gian 遺愛人間 để lại cái ơn cho người.
- (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: ngô ái 吾愛 người yêu của ta.
- (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông ái 嬡. ◎Như: lệnh ái 令愛 con gái của ngài.
- (Danh) Họ Ái.
- (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: ái mộ 愛慕 yêu mến, ái xướng ca 愛唱歌 thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích 最愛齋僧敬道, 捨米捨錢的 (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
- (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân 匡維主將, 鎮撫疆埸, 儲積器用, 愛活黎民 (Mộ hiền 慕賢).
- (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử 孟子: Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu? 齊國雖褊小, 吾何愛一牛 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
- (Động) Che, lấp. § Thông ái 薆.
- (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: giá hài tử ái khốc 這孩子愛哭 đứa bé này hay khóc.
- (Hình) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: ái thê 愛妻, ái thiếp 愛妾, ái nữ 愛女.
- (Hình) Mờ mịt, hôn ám. § Thông ái 曖.
1. [愛屋及烏] ái ốc cập ô
2. [愛恩] ái ân
3. [愛戴] ái đái
4. [愛護] ái hộ
5. [愛友] ái hữu
6. [愛河] ái hà
7. [愛敬] ái kính
8. [愛卿] ái khanh
9. [愛力] ái lực
10. [愛憐] ái liên, ái lân
11. [愛倫凱] ái luân khải
12. [愛戀] ái luyến
13. [愛慕] ái mộ
14. [愛女] ái nữ
15. [愛玩] ái ngoạn
16. [愛爾蘭] ái nhĩ lan
17. [愛服] ái phục
18. [愛撫] ái phủ
19. [愛國] ái quốc
20. [愛沙尼亞] ái sa ni á
21. [愛寵] ái sủng
22. [愛才] ái tài
23. [愛情] ái tình
24. [愛惜] ái tích
25. [愛物] ái vật
26. [恩愛] ân ái
27. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
28. [博愛] bác ái
29. [割愛] cát ái
30. [鍾愛] chung ái
31. [友愛] hữu ái
32. [可愛] khả ái
33. [兼愛] kiêm ái
34. [令愛] lệnh ái
35. [戀愛] luyến ái
36. [仁愛] nhân ái
37. [示愛] thị ái
38. [偏愛] thiên ái
39. [天愛] thiên ái