Bộ [, ] U+60DC
惜 xī
- (Động) Đau tiếc, bi thương. ◎Như: thâm kham thống tích 深堪痛惜 rất đáng tiếc nhớ lắm.
- (Động) Quý trọng, yêu quý, không bỏ được. ◎Như: thốn âm khả tích 寸陰可惜 một tấc bóng quang âm cũng đáng tiếc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tích hoa bất tảo địa 惜花不掃地 (Nhật trường 日長) Yêu quý hoa (nên) không quét đất.
- (Động) Tham, keo kiệt. ◎Như: lận tích 吝惜 keo bẩn, bủn xỉn.
1. [哀惜] ai tích
2. [愛惜] ái tích
3. [顧惜] cố tích
4. [矜惜] căng tích
5. [可惜] khả tích
6. [戀惜] luyến tích