Bộ [, ] U+60BC

dào
  1. (Động) Thương cảm, đau buồn. ◇Thi Kinh : Tĩnh ngôn tư chi, Cung tự điệu hĩ , (Vệ phong , Manh ) Lặng lẽ em nghĩ về tình cảnh đó, Tự mình thương cảm cho thân em mà thôi.
  2. (Động) Thương tiếc. ◎Như: truy điệu nhớ lại và thương tiếc, ta điệu than tiếc.
  3. (Động) Sợ hãi. ◇Trang Tử : Cập kì đắc chá cức chỉ cẩu chi gian dã, nguy hành trắc thị, chấn động điệu lật , , (San mộc ) Đến khi vào trong đám cây chá, gai, chỉ, cẩu kỉ thì đi rón rén, nhìn lấm lét, rúng động run sợ.

1. [哀悼] ai điệu 2. [軫悼] chẩn điệu