Bộ [, ] U+60B2

bēi
  1. (Động) Đau thương, đau buồn. ◇Đỗ Phủ : Vạn lí bi thu thường tác khách (Đăng cao ) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
  2. (Động) Nhớ thương. ◇Hán Thư : Du tử bi cố hương (Cao Đế kỉ hạ ) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.
  3. (Danh) Sự buồn đau, sầu khổ. ◎Như: nhẫn bi chịu đựng đau thương, hàm bi ngậm buồn, lạc cực sanh bi vui tới cực độ sinh ra buồn.
  4. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người. ◎Như: từ bi lòng thương xót. § Ghi chú: Đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
  5. (Hình) Đau thương, đau buồn. ◇Thi Kinh : Nữ tâm thương bi (Bân phong , Thất nguyệt ) Lòng người con gái buồn đau.
  6. (Hình) Buồn, thảm. ◎Như: bi khúc nhạc buồn, bi thanh tiếng buồn.

1. [悲哀] bi ai 2. [悲感] bi cảm 3. [悲歡] bi hoan 4. [悲劇] bi kịch 5. [悲憤] bi phẫn 6. [悲觀] bi quan 7. [悲心] bi tâm 8. [悲慘] bi thảm 9. [悲傷] bi thương 10. [悲切] bi thiết 11. [悲秋] bi thu 12. [悲壯] bi tráng 13. [慈悲] từ bi