Bộ [, ] U+60A8
您
nín
(Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như
nễ
你
, với ý kính trọng. ◎Như:
nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?
您
是
搞
什
麼
専
業
的
? thưa ông làm việc trong nghành chuyên môn nào?