Bộ [, ] U+60A3

huàn
  1. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: hoạn đắc hoạn thất lo được lo mất. ◇Luận Ngữ : Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã , (Học nhi ) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
  2. (Động) Bị, mắc phải. ◎Như: hoạn bệnh mắc bệnh.
  3. (Danh) Tai họa, vạ, nạn. ◎Như: thủy hoạn nạn lụt, hữu bị vô hoạn có phòng bị không lo vạ.
  4. (Danh) Tật bệnh. ◇Pháp Hoa Kinh : Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn , (Như Lai thọ lượng ) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
  5. (Hình) Không vừa ý.

1. [病患] bệnh hoạn