Bộ [, ] U+6069
恩 ēn
- (Danh) Ơn. ◎Như: đại ân đại đức 大恩大德 ơn to đức lớn.
- (Danh) Tình ái. ◎Như: ân tình 恩情 tình yêu, ân ái 恩愛 tình ái.
- (Hình) Có ơn đức. ◎Như: cứu mệnh ân nhân 救命恩人 người đã có công giúp cho khỏi chết.
- (Hình) Đặc biệt ban phát nhân dịp quốc gia cử hành khánh lễ nào đó. ◎Như: ân chiếu 恩詔, ân khoa 恩科.
1. [愛恩] ái ân
2. [恩廕] ân ấm
3. [恩愛] ân ái
4. [恩德] ân đức
5. [恩典] ân điển
6. [恩波] ân ba
7. [恩格爾] ân cách nhĩ
8. [恩詔] ân chiếu
9. [恩家] ân gia
10. [恩化] ân hóa
11. [恩餉] ân hướng
12. [恩惠] ân huệ
13. [恩科] ân khoa
14. [恩命] ân mệnh
15. [恩遇] ân ngộ
16. [恩義] ân nghĩa
17. [恩人] ân nhân
18. [恩兒] ân nhi
19. [恩怨] ân oán
20. [恩寵] ân sủng
21. [恩師] ân sư
22. [恩賜] ân tứ
23. [恩情] ân tình
24. [恩施] ân thi
25. [恩澤] ân trạch
26. [恩榮] ân vinh
27. [恩赦] ân xá
28. [大恩] đại ân
29. [拜恩] bái ân
30. [報恩] báo ân
31. [感恩] cảm ân
32. [顧復之恩] cố phục chi ân
33. [割恩] cát ân
34. [孤恩] cô ân
35. [謝恩] tạ ân
36. [忘恩負義] vong ân phụ nghĩa