Bộ [, ] U+6059

yàng
  1. (Danh) Bệnh, tật. ◎Như: vô dạng không việc gì chứ? (hỏi thăm). ◇Thủy hử truyện : Sài đại quan nhân cận nhật vô dạng? (Đệ thập nhất hồi) Sài đại quan nhân gần đây vẫn mạnh khỏe chứ?
  2. (Động) Lo âu. ◇Sử Kí : Quân bất hạnh li sương lộ chi bệnh, hà dạng bất dĩ , (Bình Tân Hầu truyện ) Ngài chẳng may mắc phải bệnh sương gió, sao mà lo buồn mãi vậy.

1. [無恙] vô dạng