Bộ [, ] U+6012


  1. (Động) Giận dữ, cáu tức. ◎Như: phẫn nộ phẫn hận, nổi giận. ◇Đỗ Phủ : Lại hô nhất hà nộ, Phụ đề nhất hà khổ , (Thạch Hào lại ) Kẻ lại giận dữ hò hét, Bà già kêu khóc khổ sở.
  2. (Động) Khiển trách. ◇Lễ Kí : Nhược bất khả giáo nhi hậu nộ chi (Nội tắc ) Nếu không dạy được, thì sau mới quở trách.
  3. (Danh) Sự giận dữ, lòng cáu tức. ◎Như: não tu thành nộ xấu hổ quá thành ra giận dữ. ◇Luận Ngữ : Bất thiên nộ, bất nhị quá , (Ung dã ) Không có tính giận lây, không có lỗi nào phạm tới hai lần.
  4. (Hình) Vẻ giận, tức. ◎Như: nộ khí xung thiên khí giận bừng bừng (xông lên tới trời).
  5. (Hình) Cứng cỏi, cường ngạnh. ◎Như: nộ mã ngựa bất kham.
  6. (Hình) Khí thế mạnh mẽ. ◎Như: nộ trào thủy triều lớn mạnh, nộ đào sóng dữ.
  7. (Phó) Đầy dẫy, thịnh vượng. ◎Như: tâm hoa nộ phóng lòng như mở hội. ◇Trang Tử : Thảo mộc nộ sanh (Ngoại vật ) Cây cỏ mọc tưng bừng.
  8. (Phó) Phấn phát, hăng hái. ◇Trang Tử : Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân , (Tiêu dao du ) Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.

1. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 2. [震怒] chấn nộ 3. [吼怒] hống nộ 4. [憤怒] phẫn nộ 5. [心花怒放] tâm hoa nộ phóng