Bộ [, ] U+5FFD


  1. (Động) Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng. ◎Như: sơ hốt sao nhãng, hốt lược nhãng qua.
  2. (Động) Coi thường, khinh thị. ◇Lí Bạch : Bất dĩ phú quý nhi kiêu chi, hàn tiện nhi hốt chi , (Dữ Hàn Kinh Châu thư ) Chớ lấy giàu sang mà kiêu căng, nghèo hèn mà coi thường.
  3. (Phó) Chợt, thình lình. ◎Như: thúc hốt chợt thoáng, nói sự nhanh chóng, xuất ư bất ý, hốt nhiên chợt vậy. ◇Đỗ Phủ : Tích biệt quân vị hôn, Nhi nữ hốt thành hàng , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Khi chia tay lúc trước, bạn chưa kết hôn, (Ngày nay) con cái chợt đứng thành hàng.
  4. (Danh) Đơn vị đo lường ngày xưa. Phép đo có thước, tấc, phân, li, hào, ti, hốt. Phép cân có lạng, đồng, phân, li, hào, ti, hốt.
  5. (Danh) Họ Hốt.

1. [忽略] hốt lược 2. [忽然] hốt nhiên 3. [輕忽] khinh hốt