Bộ [, ] U+5FF5

niàn
  1. (Động) Nghĩ, nhớ, mong. ◎Như: tư niệm tưởng nhớ, quải niệm nhớ nhung canh cánh trong lòng.
  2. (Động) Chuyên tâm nghĩ ngợi. ◇Pháp Hoa Kinh : Đãn nhất tâm niệm Phật (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Chỉ một lòng niệm Phật.
  3. (Động) Đọc, tụng. § Thông niệm . ◎Như: niệm thư đọc sách, niệm kinh đọc kinh. ◇Hồng Lâu Mộng : Thuyết trước, tiện phân phó Thái Minh niệm hoa danh sách, án danh nhất cá nhất cá hoán tiến lai khán thị , 便, (Đệ thập tứ hồi) Nói xong, liền giao cho Thái Minh đọc danh sách, đến tên người nào thì gọi người ấy lên nhận mặt.
  4. (Động) Đọc tụng nhỏ tiếng (như nhà sư đọc kinh, đạo sĩ đọc thần chú), lẩm bẩm. ◎Như: niệm niệm hữu từ (1) đọc lầm thầm (đọc kinh, đọc chú), (2) nói lầm bẩm một mình.
  5. (Động) Học. ◎Như: tha niệm quá trung học nó đã học hết bậc trung học.
  6. (Động) Ghi nhớ, không quên. ◇Luận Ngữ : Bá Di, Thúc Tề, bất niệm cựu ác, oán thị dụng hi , , , (Công Dã Tràng ) Bá Di, Thúc Tề không ghi nhớ điều xấu ác cũ (của người), nên ít oán hận.
  7. (Động) Thương, xót. ◇Lí Hạ : Giang can ấu khách chân khả niệm (Miễn ái hành ) Nơi bến sông, khách nhỏ tuổi thật đáng thương.
  8. (Danh) Khoảng thời gian rất ngắn. ◎Như: nhất niệm khoảnh một thoáng, một khoảnh khắc, một sát na.
  9. (Danh) Hai mươi. § Thông nhập 廿. ◎Như: niệm ngũ nhật ngày hai mươi lăm.
  10. (Danh) Họ Niệm.

1. [憶念] ức niệm 2. [惡念] ác niệm 3. [执念] chấp niệm 4. [執念] chấp niệm 5. [正念] chánh niệm 6. [懷念] hoài niệm 7. [紀念] kỉ niệm 8. [概念] khái niệm 9. [念頭] niệm đầu 10. [伏念] phục niệm