Bộ [, ] U+5FBD

huī
  1. (Danh) Sợi dây to. ◇Thuyết văn : Huy, tam củ thằng dã , (Hệ bộ ).
  2. (Danh) Phù hiệu. ◎Như: quốc huy .
  3. (Danh) Cờ xí. ◇Phan Nhạc : Huyền mạc lục huy (Nhàn cư phú ) Màn đen cờ xanh.
  4. (Danh) Bộ phận điều chỉnh đàn, phím đàn. ◇Kê Khang : Huyền dĩ viên khách chi ti, Huy dĩ chung san chi ngọc , (Cầm phú ).
  5. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu phụ nữ dùng khi tế lễ. § Thông .
  6. (Danh) Tên gọi tắt của Huy Châu .
  7. (Danh) Họ Huy.
  8. (Động) Ngưng, tĩnh. ◇Lục Cơ : Bi phong huy hành quỹ, Khuynh vân kết lưu ái , (Vãn ca thi ).
  9. (Động) Đàn tấu.
  10. (Động) Trói, buộc.
  11. (Hình) Hay, tốt. ◇Thi Kinh : Quân tử hữu huy du, Tiểu nhân dữ thuộc , (Tiểu nhã , Giác cung ) Nếu vua có phép tắc tốt, Tiểu nhân sẽ theo sau.