Bộ [, ] U+5F90


  1. (Phó) Chầm chậm, từ từ. ◇Tô Thức : Thanh phong từ lai (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại.
  2. (Tính) Ung dung, nhàn nhã. ◇Nhĩ Nhã : Kì hư kì từ, uy nghi dong chỉ dã , (Thích huấn ).
  3. (Động) Tán khai, thư triển.
  4. (Danh) Từ Châu tên đất, gọi tắt là Từ.
  5. (Danh) Tên nước thời Chu, nay ở vào khoảng tỉnh An Huy .
  6. (Danh) Họ Từ.