Bộ [, ] U+5F59
彙 huì,
wèi
- (Danh) Loài, loại. ◎Như: tự vị 字彙. ◇Dịch Kinh 易經: Sơ cửu: Bạt mao như, dĩ kì vị, chinh cát 初九: 拔茅茹, 以其彙, 征吉 (Thái quái 泰卦) Sơ cửu: Nhổ rễ cỏ mao, lấy theo từng loại, tiến lên thì tốt.
- (Danh) § Thông vị 蝟.
- (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: vị tập 彙集 tụ tập.
- § Ghi chú: Âm vị theo Khang Hi tự điển 康熙字典: vu thiết quý âm vị 于切貴音胃. Trong âm Hán-Việt thường đọc là vựng, thí dụ: ngữ vựng 語彙. Có thể vì đã lẫn lộn với chữ vựng 暈.
1. [字彙] tự vị