Bộ [, ] U+5F59

huì, wèi
  1. (Danh) Loài, loại. ◎Như: tự vị . ◇Dịch Kinh : Sơ cửu: Bạt mao như, dĩ kì vị, chinh cát : , , (Thái quái ) Sơ cửu: Nhổ rễ cỏ mao, lấy theo từng loại, tiến lên thì tốt.
  2. (Danh) § Thông vị .
  3. (Động) Xếp từng loại với nhau, tụ tập. ◎Như: vị tập tụ tập.
  4. § Ghi chú: Âm vị theo Khang Hi tự điển : vu thiết quý âm vị . Trong âm Hán-Việt thường đọc là vựng, thí dụ: ngữ vựng . Có thể vì đã lẫn lộn với chữ vựng .

1. [字彙] tự vị