Bộ [, ] U+5F4E

wān
  1. (Động) Giương cung. ◇Lí Bạch : Trạc ỷ thiên chi kiếm, Loan lạc nguyệt chi cung , (Đại liệp phú ) Giơ kiếm chống ngang trời, Giương cung bắn rụng trăng.
  2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: loan yêu khom lưng.
  3. (Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎Như: loan liễu thuyền đỗ thuyền lại.
  4. (Hình) Cong, ngoằn ngoèo. ◎Như: loan lộ đường ngoằn ngoèo, loan cung ngạnh nỗ cung cong nỏ cứng.
  5. (Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là loan tử . ◇Ba Kim : Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền (Gia , Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
  6. (Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇Ba Kim : Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không (Gia , Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.