Bộ [, ] U+5F3C
弼 bì
- (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
- (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: khuông bật 匡弼 sửa lại cho đúng.
- (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
- (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan tể tướng là phụ bật 輔弼 hay nguyên bật 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
- § Cũng viết là 弻.
1. [輔弼] phụ bật