Bộ [, ] U+5F3C


  1. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
  2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: khuông bật sửa lại cho đúng.
  3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
  4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan tể tướng là phụ bật hay nguyên bật nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
  5. § Cũng viết là .

1. [輔弼] phụ bật