Bộ [, ] U+5F07
弇 yǎn,
yān
- (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử 管子: Tắc kì đồ, yểm kì tích 塞其塗, 弇其跡 (Bát quan 八觀) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
- (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: Năng yểm tích giả da? 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
- (Hình) Nhỏ, hẹp. ◎Như: yểm khẩu 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: Hành cập yểm trung 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
- (Hình) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Quân tử trai giới, xử tất yểm 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.