Bộ [, ] U+5F07

yǎn, yān
  1. (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử : Tắc kì đồ, yểm kì tích , (Bát quan ) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
  2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử : Năng yểm tích giả da? (Phú thiên ) Có thể noi theo dấu vết chăng?
  3. (Hình) Nhỏ, hẹp. ◎Như: yểm khẩu miệng nhỏ. ◇Tả truyện : Hành cập yểm trung (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Đi đến chỗ hẹp.
  4. (Hình) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu : Quân tử trai giới, xử tất yểm , (Trọng đông ) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.