Bộ [, ] U+5EFF
廿
niàn
  1. (Danh) Hai mươi. ◎Như: nhập bát tinh tú 廿宿 hai mươi tám sao, tức nhị thập bát tú 宿.
  2. § Ghi chú: Ta quen đọc là chấp.