Bộ [, ] U+5EF3

tīng
  1. (Danh) Chỗ quan ngồi xử sự (thời xưa).
  2. (Danh) Phòng. ◎Như: khách thính phòng khách, xan thính phòng ăn.
  3. (Danh) Ti, sở công. ◎Như: giáo dục thính ti giáo dục.
  4. (Danh) Cửa tiệm, hiệu. ◎Như: ca thính phòng ca nhạc, lí phát thính tiệm làm tóc, ca phê thính hiệu cà phê.
  5. § Ta quen đọc là sảnh.

1. [廳堂] sảnh đường, thính đường