Bộ [, ] U+5EEC
廬
庐
lú
(Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như:
mao lư
茅
廬
lều tranh,
tam cố thảo lư
三
顧
草
廬
ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
(Danh) Họ
Lư
.
1.
[蘧廬] cừ lư