Bộ [, ] U+5EE2

fèi
  1. (Hình) Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật. ◎Như: phế vật vật không dùng được nữa, phế tật bị tàn tật không làm gì được nữa.
  2. (Hình) Hoang vu.
  3. (Hình) Bại hoại, suy bại.
  4. (Hình) To, lớn.
  5. (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎Như: phế trừ trừ bỏ, phế chỉ ngưng bỏ. ◇Luận Ngữ : Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế (Ung Dã ) , Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
  6. (Động) Truất miễn, phóng trục.
  7. (Động) Nép mình xuống (vì sợ...). ◇Sử Kí : Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
  8. (Động) Khoa đại.
  9. (Động) Giết.

1. [半途而廢] bán đồ nhi phế 2. [報廢] báo phế 3. [廢寢忘餐] phế tẩm vong xan