Bộ [, ] U+5EDF

miào
  1. (Danh) Ốc xá để tế lễ tổ tiên. ◎Như: thái miếu , tổ miếu , gia miếu .
  2. (Danh) Đền thờ thần, Phật. ◎Như: văn miếu đền thờ đức Khổng Tử , thổ địa miếu miếu thờ thần đất.
  3. (Danh) Điện trước cung vua.
  4. (Hình) Thuộc về vua, liên quan tới vua. ◎Như: miếu toán mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi : Miếu toán tiên tri đại sự thành (Hạ quy Lam Sơn ) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.

1. [家廟] gia miếu 2. [孔廟] khổng miếu 3. [廟堂] miếu đường 4. [廟公] miếu công 5. [廟祝] miếu chúc 6. [太廟] thái miếu