Bộ [, ] U+5EC9

lián
  1. (Danh) Phần bên, góc nhà. ◎Như: đường liêm phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm), đường cao liêm viễn nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
  2. (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như: liêm ngạc góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).
  3. (Danh) Lương quan chia ra hai thứ, bổng là món lương thường, liêm là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí : Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng , (Khảm kha kí sầu ) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
  4. (Danh) Họ Liêm.
  5. (Hình) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như: thanh liêm trong sạch chính trực.
  6. (Hình) Rẻ. ◎Như: vật mĩ giá liêm hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn : Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm (A Q chánh truyện Q) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.
  7. (Hình) Sơ lược, giản lược.
  8. (Động) Xét, khảo sát. ◎Như: liêm phóng xét hỏi, liêm phóng sứ 使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.

1. [廉恥] liêm sỉ 2. [廉纖] liêm tiêm 3. [清廉] thanh liêm