Bộ [, ] U+5EC2

xiāng
  1. (Danh) Chái nhà, hai gian nhỏ ở hai bên nhà chính. ◇Bạch Cư Dị : Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh 西 (Trường hận ca ) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây. Tản Đà dịch thơ: Mái tây gõ cửa vàng then ngọc. ◇Tây sương kí 西: Nguyệt ám tây sương, phượng khứ Tần lâu, vân liễm Vu San 西, , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Mịt mờ trăng tối mái tây, Mây tan đỉnh Giáp, phượng bay lầu Tần (Nhượng Tống dịch).
  2. (Danh) Vùng gần sát thành phố. ◎Như: thành sương ven đô, quan sương phố ở ngoài cửa thành.
  3. (Danh) Bên cạnh, phương diện (thường dùng trong tiểu thuyết, hí khúc cổ). ◎Như: lưỡng sương hai bên. ◇Tây du kí 西: Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp , , (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.
  4. (Danh) Khán đài giành riêng trong rạp hát, hí viện. ◎Như: bao sương đặt chỗ khán đài riêng (tiếng Pháp: loge).
  5. (Danh) Toa, hòm. § Thông sương . ◎Như: xa sương toa xe.

1. [坊廂] phường sương