Bộ [, ] U+5EB6

shù
  1. (Danh) Dân thường, bình dân, bách tính. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tức nhật bãi Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng vi thứ dân , , (Đệ lục hồi) Ngay hôm đó cách chức Dương Bưu, Hoàng Uyển, Tuân Sảng làm dân thường.
  2. (Danh) Họ Thứ.
  3. (Hình) Nhiều, đông. ◎Như: thứ dân dân chúng, thứ vật vạn vật, phú thứ sản vật dồi dào, dân số đông đúc.
  4. (Hình) Bình thường, phổ thông.
  5. (Hình) Thuộc chi thứ (trong gia đình). ◎Như: thứ tử con vợ lẽ.
  6. (Phó) May mà, may thay. ◇Thi Kinh : Tứ phương kí bình, Vương quốc thứ định , (Đại nhã , Giang Hán ) Bốn phương đã an bình, Thì vương quốc may được yên ổn.
  7. (Phó) Gần như, hầu như. ◇Luận Ngữ : Hồi dã kì thứ hồ (Tiên tiến ) Anh Hồi gần đạt được đạo chăng?
  8. (Phó) Mong cầu, hi vọng. ◇Tam Quốc : Thứ kiệt nô độn, nhương trừ gian hung, hưng phục Hán thất, hoàn ư cựu đô , , , (Gia Cát Lượng , Tiền xuất sư biểu ) Mong đem hết tài hèn, diệt trừ được bọn gian ác, hưng phục nhà Hán, trở về kinh đô cũ.
  9. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Tả truyện : Quân cô tu chánh nhi thân huynh đệ chi quốc, thứ miễn ư nạn , (Hoàn Công lục niên ) Ông hãy sửa đổi chính sách mà thân thiện với những nước anh em, có thể miễn khỏi họa nạn.

1. [眾庶] chúng thứ 2. [支庶] chi thứ 3. [士庶] sĩ thứ 4. [庶羞] thứ tu