Bộ [, ] U+5E9C


  1. (Danh) Chỗ chứa văn thư, của cải (thời xưa). ◇Sử Kí : Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám động, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
  2. (Danh) Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc). ◎Như: thừa tướng phủ dinh thừa tướng.
  3. (Danh) Quan lại. ◎Như: phủ lại quan lại. § Ngày xưa, phủ chỉ chức lại nhỏ giữ việc trông coi văn thư xuất nạp trong kho.
  4. (Danh) Đơn vị hành chánh, cao hơn tỉnh. ◎Như: tri phủ quan coi một phủ.
  5. (Danh) Nhà (tiếng tôn xưng nhà ở của người khác). ◎Như: tạc nhật lai quý phủ hôm qua đến nhà ngài.
  6. (Danh) Tự xưng cha mình là phủ quân , cũng như gia quân .
  7. (Danh) § Thông phủ .
  8. (Động) Cúi đầu, cúi mình. § Thông phủ .

1. [陰府] âm phủ 2. [地府] địa phủ 3. [佩文韻府] bội văn vận phủ 4. [祕府] bí phủ 5. [政府] chính phủ 6. [宮府] cung phủ 7. [六府] lục phủ 8. [幕府] mạc phủ 9. [冥府] minh phủ 10. [府堂] phủ đường 11. [非政府組織] phi chánh phủ tổ chức 12. [册府] sách phủ 13. [紫府] tử phủ 14. [仙府] tiên phủ