Bộ [, ] U+5E9A

gēng
  1. (Danh) Can Canh, can thứ bảy trong thiên can mười can.
  2. (Danh) Tuổi. ◎Như: đồng canh cùng tuổi. ◇Hồng Lâu Mộng : Tự khởi niên canh, trừ Lí Hoàn niên kỉ tối trưởng, tha thập nhị cá nhân giai bất quá thập ngũ lục thất tuế , , (Đệ tứ thập cửu hồi) Kể theo tuổi, trừ Lí Hoàn tuổi tác lớn hơn cả, mười hai người khác tuổi đều khoảng mười lăm mười sáu mười bảy tuổi là cùng.
  3. (Danh) Con đường.
  4. (Danh) Họ Canh .
  5. (Động) Đền trả. ◇Lễ Kí : Quý Tử Cao táng kì thê, phạm nhân chi hòa. Thân Tường dĩ cáo viết: Thỉnh canh chi , . : (Đàn cung hạ ) Quý Tử Cao mai táng vợ mình, làm hư lúa của người khác. Thân Tường bảo cho biết và nói: Xin bồi thường cho người ta.

1. [同庚] đồng canh 2. [庚帖] canh thiếp