Bộ [, ] U+5E95
底 dǐ,
de
- (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: thủy để 水底 đáy nước, hải để 海底 đáy biển, hài để 鞋底 đế giày, oản để 碗底 trôn bát, tỉnh để 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhãn để phù vân khan thế sự 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
- (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: tầm căn cứu để 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
- (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: niên để 年底 cuối năm, nguyệt để 月底 cuối tháng.
- (Danh) Văn thư mới thảo, bản thảo, bản gốc. ◎Như: để tử 底子 bản thảo.
- (Danh) Nền. ◎Như: bạch để hồng hoa 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
- (Động) Đạt đến. ◎Như: chung để ư thành 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, mi sở để chỉ 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
- (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
- (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◇Triệu Dực 趙翼: Giang nam tục ngữ, vấn hà vật viết để vật, hà sự viết để sự 江南俗語, 問何物曰底物, 何事曰底事 (Cai dư tùng khảo 陔餘叢考, Để 底). ◎Như: để sự 底事 việc gì vậy, để xứ 底處 chốn nào vậy?
- (Trợ) § Dùng như đích 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: ngã để thư 我底書 sách của tôi, tha để bút 他底筆 bút của tôi.
1. [大底] đại để
2. [底下人] để hạ nhân
3. [底事] để sự
4. [到底] đáo để
5. [臥底] ngọa để
6. [粉底] phấn để
7. [怪底] quái để
8. [井底之蛙] tỉnh để chi oa
9. [水底撈針] thủy để lao châm
10. [徹底] triệt để
11. [澈底] triệt để