Bộ [, ] U+5E8F
序 xù
- (Danh) Tường phía đông và tây nhà.
- (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
- (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎Như: hương tự 鄉序 trường làng.
- (Danh) Thứ tự. ◎Như: trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự. ◇Tây du kí 西遊記: Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
- (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇Tấn Thư 晉書: Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự 然(循)無援於朝, 久不進序 (Hạ Tuần truyện 賀循傳) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
- (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎Như: Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch 李白) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎Như: Hàn Dũ 韓愈 có bài Tống Mạnh Đông Dã tự 送孟東野序.
- (Danh) Tiết trời, mùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu 回憶海棠結社, 序屬清秋 (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
- (Hình) Để mở đầu. ◎Như: tự khúc 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
- (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa 各序尊卑, 禮畢而坐 (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
- (Động) Thuận. ◇Mặc Tử 墨子: Thiên bất tự kì đức 天不序其德 (Phi công hạ 非攻下) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ 紂).
- (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇Tiêu Thống 蕭統: Minh tắc tự sự thanh nhuận 銘則序事清潤 (Văn tuyển 文選, Tự 序) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.
1. [庠序] tường tự
2. [順序] thuận tự
3. [秩序] trật tự
4. [程序] trình tự