Bộ [, ] U+5E79

gàn, hán
  1. (Danh) Cột đầu tường. § Thông cán .
  2. (Danh) Thân, mình, bộ phận chủ yếu. ◎Như: khu cán vóc người, mình người, thụ cán thân cây, cốt cán phần chủ yếu.
  3. (Danh) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện : Đô đầu hữu thậm công cán đáo giá lí? (Đệ thập tứ hồi) Đô đầu có việc gì đến đây?
  4. (Danh) Cái chuôi. ◎Như: thược cán chuôi gáo.
  5. (Danh) Tài năng. ◎Như: tài cán .
  6. (Danh) Họ Cán.
  7. (Hình) Chủ yếu, chính. ◎Như: cán đạo đường chính.
  8. (Động) Làm, mưu cầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tha lưỡng cá thị ngô tử điệt bối, thượng thả tranh tiên cán công , (Đệ cửu thập nhị hồi) Hai viên tướng ấy vào hàng con cháu ta, mà còn (biết) tranh nhau lập công trước.
  9. Một âm là hàn. (Danh) Tường bao quanh giếng. § Thông hàn .

1. [巴爾幹] ba nhĩ can 2. [勤幹] cần cán 3. [幹部] cán bộ 4. [幹辦] cán biện 5. [幹活] cán hoạt 6. [幹路] cán lộ 7. [幹練] cán luyện 8. [幹事] cán sự 9. [幹事長] cán sự trưởng 10. [幹才] cán tài 11. [幹員] cán viên 12. [公幹] công cán 13. [能幹] năng cán 14. [貴幹] quý cán 15. [精明幹練] tinh minh cán luyện