Bộ [, ] U+5E73
平 píng
- (Hình) Bằng phẳng. ◎Như: thủy bình 水平 nước phẳng, địa bình 地平 đất bằng.
- (Hình) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: bình đẳng 平等 ngang hàng, bình quân 平均 đồng đều.
- (Hình) Yên ổn. ◎Như: phong bình lãng tĩnh 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
- (Hình) Không có chiến tranh. ◎Như: hòa bình 和平, thái bình 太平.
- (Hình) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện 左傳: Ngũ thanh hòa, bát phong bình 五聲和, 八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
- (Hình) Thường, thông thường. ◎Như: bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường.
- (Hình) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: bình phân 平分 phân chia công bằng.
- (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: bình loạn 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch 李白: Hà nhật bình Hồ lỗ? 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca 子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
- (Động) Giảng hòa, làm hòa.
- (Động) Đè, nén. ◎Như: oán khí nan bình 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
- (Danh) Một trong bốn thanh: bình thượng khứ nhập 平上去入.
- (Danh) Tên gọi tắt của thành phố Bắc Bình 北平.
- (Danh) Họ Bình.
1. [道瓊工業平均指數] đạo quỳnh công nghiệp bình quân
2. [地平天成] địa bình thiên thành
3. [不平] bất bình
4. [不平等] bất bình đẳng
5. [不平等待遇] bất bình đẳng đãi ngộ
6. [不平等條約] bất bình đẳng điều ước
7. [北平] bắc bình
8. [抱不平] bão bất bình
9. [平安] bình an
10. [平淡] bình đạm
11. [平等] bình đẳng
12. [平地] bình địa
13. [平定] bình định
14. [平旦] bình đán
15. [平正] bình chánh
16. [平章] bình chương, biện chương
17. [平易] bình dị
18. [平民] bình dân
19. [平陽] bình dương
20. [平衍] bình diễn
21. [平面] bình diện
22. [平價] bình giá
23. [平行] bình hành
24. [平衡] bình hành
25. [平和] bình hòa
26. [平滑] bình hoạt
27. [平康] bình khang
28. [平空] bình không
29. [平曠] bình khoáng
30. [平米] bình mễ
31. [平明] bình minh
32. [平議] bình nghị
33. [平原] bình nguyên
34. [平日] bình nhật
35. [平壤] bình nhưỡng
36. [平年] bình niên
37. [平反] bình phản
38. [平復] bình phục
39. [平凡] bình phàm
40. [平分] bình phân
41. [平方] bình phương
42. [平均] bình quân
43. [平權] bình quyền
44. [平生] bình sinh, bình sanh
45. [平心] bình tâm
46. [平靜] bình tĩnh
47. [平聲] bình thanh
48. [平世] bình thế
49. [平身] bình thân
50. [平時] bình thì
51. [平常] bình thường
52. [平順] bình thuận
53. [平仄] bình trắc
54. [平治] bình trị
55. [公平] công bình
56. [嘉平] gia bình
57. [虎落平原] hổ lạc bình nguyên
58. [和平] hòa bình
59. [綠色和平組織] lục sắc hòa bình tổ chức
60. [習近平] tập cận bình
61. [水平] thủy bình
62. [升平] thăng bình
63. [萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi