Bộ [, ] U+5E6B
幫 帮
bāng
- (Động) Giúp, phụ trợ. ◎Như: bang trợ 幫助 giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm đạo: Ngã lai bang nhĩ tư đả 智深道: 我來幫你廝打 (Đệ thất hồi) (Lỗ) Trí Thâm nói: Ta lại giúp đệ đánh nó một trận.
- (Động) Phụ họa. ◎Như: bang khang 幫腔 phụ họa, nói theo hay làm theo người khác.
- (Danh) Phần bên cạnh của một vật thể. ◎Như: hài bang 鞋幫 mép giày, thuyền bang 船幫 mạn thuyền.
- (Danh) Đoàn thể tổ chức của một số người có chung mục đích hoặc tính chất về chính trị, kinh tế, v.v. ◎Như: bang hội 幫會 đoàn thể, cái bang 丐幫 bang của những người ăn mày.
- (Danh) Lượng từ: nhóm, đoàn, lũ, bọn, v.v. ◎Như: nhất bang nhân mã 一幫人馬 một đoàn binh mã, một đoàn quân.
1. [幫辦] bang biện
2. [幫護] bang hộ
3. [幫忙] bang mang
4. [幫手] bang thủ
5. [幫助] bang trợ
6. [幫長] bang trưởng