Bộ [, ] U+5E63


  1. (Danh) Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau.
  2. (Danh) Phiếm chỉ lễ vật. ◇Lễ Kí : Tệ tất thành, từ vô bất thiển , (Giao đặc sinh ).
  3. (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là thượng tệ , vàng là trung tệ , dao vải là hạ tệ . ◇Quản Tử : Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ , , (Quốc súc ).
  4. (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là tệ. ◎Như: hoán tệ đổi tiền.
  5. (Động) Tặng, biếu.

1. [本位貨幣] bổn vị hóa tệ 2. [皮幣] bì tệ 3. [紙幣] chỉ tệ 4. [主幣] chủ tệ 5. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức