Bộ [, ] U+5E5F

zhì
  1. (Danh) Cờ, tinh kì. ◇Sử Kí : Triệu kiến ngã tẩu, tất không bích trục ngã, nhược tật nhập Triệu bích, bạt Triệu xí, lập Hán xích xí , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Triệu thấy ta chạy, tất đổ hết quân ra đuổi ta, các người lập tức xông vào doanh trại quân Triệu, nhổ cờ Triệu, cắm cờ đỏ của Hán.
  2. (Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◇Hậu Hán Thư : Dĩ thải diên phùng kì quần vi xí (Ngu Hủ truyện ) Lấy dải mũ lụa màu khâu vào xiêm của mình để làm dấu hiệu.

1. [拔幟易幟] bạt xí dịch xí 2. [旗幟] kì xí