Bộ [, ] U+5E33

zhàng
  1. (Danh) Màn che, mùng. ◎Như: văn trướng màn che muỗi. ◇Bạch Cư Dị : Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu , (Trường hận ca ) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
  2. (Danh) Ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là trướng. ◎Như: doanh trướng lều bạt.
  3. (Danh) Sổ sách. § Thông trướng . ◎Như: trướng bạ 簿 sổ sách.
  4. (Danh) Nợ. § Thông trướng . ◎Như: khiếm trướng thiếu nợ, hoàn trướng trả nợ.
  5. (Danh) Sổ sách. § Thông trướng .
  6. (Động) Ghi chép. § Thông trướng .

1. [倒帳] đảo trướng 2. [虎帳] hổ trướng 3. [會帳] hội trướng 4. [花帳] hoa trướng 5. [鸞帳] loan trướng 6. [買帳] mãi trướng 7. [床帳] sàng trướng 8. [帳目] trướng mục