Bộ [, ] U+5E16
帖 tiē,
tiě,
tiè
- (Danh) Dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa. ◎Như: nói về thiếp của Vương Hi Chi 王羲之 chẳng hạn.
- (Danh) Bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập. ◎Như: bi thiếp 碑帖 thiếp rập theo bia, tự thiếp 字帖 bảng chữ (làm mẫu luyện viết chữ), họa thiếp 畫帖 thiếp tập vẽ, bản vẽ làm mẫu.
- (Danh) Giấy mời, tờ thư giao tiếp. ◎Như: thỉnh thiếp 請帖 thiếp mời, tạ thiếp 謝帖 thiếp cám ơn.
- (Danh) Văn thư, văn cáo. ◇Vô danh thị 無名氏: Tạc dạ kiến quân thiếp, Khả Hàn đại điểm binh 昨夜見軍帖, 可汗大點兵 (Mộc lan thi 木蘭詩) Đêm qua thấy văn thư việc quân, (vua Hung Nô) Khả Hàn điểm binh lớn.
- (Danh) Thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là thiếp. ◎Như: thí thiếp 試帖 đề mục thi.
- (Danh) Lượng từ: thang, tễ (thuốc). ◎Như: nhất thiếp dược 一帖藥 một thang thuốc.
- (Danh) Lượng từ: nhất thiếp 一帖 nghĩa là một chén. ◇Cảnh Đức Truyền đăng lục 景德傳燈錄: Sư vân: Thị giả thủ nhất thiếp trà dữ già tăng 師云: 侍者取一帖茶與遮僧 (Pháp Chân thiền sư 法真禪師).
- (Danh) Họ Thiếp.
- (Hình) Yên ổn, thỏa đáng. ◎Như: thỏa thiếp 妥帖 (cũng viết là 妥貼) thỏa đáng.
- (Động) Thuận theo, thuận phục, tuần phục. § Thông thiếp 貼. Như: thiếp phục 帖服 thuận theo, phủ thủ thiếp nhĩ 俯首帖耳 cúi đầu xuôi tai, tuần phục cung thuận.
- (Động) Dán. § Thông thiếp 貼.
1. [稟帖] bẩm thiếp
2. [庚帖] canh thiếp
3. [名帖] danh thiếp
4. [簡帖] giản thiếp
5. [反輸一帖] phản thâu nhất thiếp
6. [字帖] tự thiếp
7. [帖然] thiếp nhiên