Bộ [, ] U+5E15

,
  1. (Danh) Khăn trùm đầu (ngày xưa).
  2. Một âm là phách. (Danh) Khăn vuông nhỏ, thường mang theo người. ◎Như: thủ phách khăn tay.
  3. (Động) Bọc, bó, ràng rịt. ◇Hàn Dũ : Dĩ cẩm triền cổ, Dĩ hồng phách thủ , (Nguyên Hòa thánh đức ) Lấy gấm bó đùi, Lấy lụa đỏ rịt tay.
  4. Một âm là phạ. (Danh) Màn, trướng.