Bộ [, ] U+5DFD

xùn
  1. (Danh) (1) Là một quẻ trong bát quái kinh Dịch, tượng cho gió. (2) Là một trong sáu mươi bốn quẻ, nghĩa là nhún thuận.
  2. (Động) Nhường, từ nhượng. § Thông tốn .
  3. (Hình) Nhún thuận, khiêm cung. ◇Luận Ngữ : Tốn dữ chi ngôn, năng vô duyệt hồ? , (Tử Hãn ) Người ta lấy lời kính thuận mà nói với mình, thì làm sao mà không vui lòng được?