Bộ [, ] U+5DE7

qiǎo
  1. (Hình) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: linh xảo bén nhạy.
  2. (Hình) Khéo, giỏi. ◎Như: xảo thủ khéo tay.
  3. (Hình) Tươi, đẹp. ◎Như: xảo tiếu tươi cười.
  4. (Hình) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: xảo ngôn lời nói dối.
  5. (Hình) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch : Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu , , (Mại hoa nữ ).
  6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du : Thiên cơ vạn xảo tận thành không (Đồng Tước đài ) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
  7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu Chức Nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo . Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt là bởi đó.
  8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: thấu xảo không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng : Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.

1. [刁巧] điêu xảo 2. [碰巧] bính xảo 3. [工巧] công xảo 4. [機巧] cơ xảo 5. [奸巧] gian xảo 6. [技巧] kĩ xảo 7. [弄巧成拙] lộng xảo thành chuyết 8. [乖巧] quai xảo 9. [湊巧] thấu xảo 10. [巧克力] xảo khắc lực