Bộ [, ] U+5DE2

cháo
  1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng hoặc những động vật khác). ◎Như: điểu sào tổ chim, phong sào tổ ong.
  2. (Danh) Chỗ ở giản lậu. ◇Lí Bạch : Dư kí hoàn san tầm cố sào, Quân diệc quy gia độ Vị kiều , (Ức cựu du kí tiếu quận nguyên tham quân ).
  3. (Danh) Cũng chỉ chỗ giặc cướp tụ tập hoặc quân địch chiếm đóng. ◎Như: tặc sào ổ giặc, sào huyệt hang tổ giặc.
  4. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (sanh ) lớn.
  5. (Danh) Tên nước, tên đất cổ, tên hồ.
  6. (Danh) Họ Sào.
  7. (Động) Làm tổ, làm ổ để ở. ◇Tả truyện : Hữu cù dục lai sào (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Có chim yểng lại làm tổ.
  8. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Lí Bạch : Ngô đồng sào yến tước, chỉ cức tê uyên loan , (Cổ phong ngũ thập cửu thủ ).
  9. (Hình) Cao. § Xem (Tiểu nhĩ nhã , Quảng cổ ).

1. [鳩居鵲巢] cưu cư thước sào 2. [黃巢] hoàng sào 3. [卵巢] noãn sào