Bộ [, ] U+5DE2
巢 cháo
- (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng hoặc những động vật khác). ◎Như: điểu sào 鳥巢 tổ chim, phong sào 蜂巢 tổ ong.
- (Danh) Chỗ ở giản lậu. ◇Lí Bạch 李白: Dư kí hoàn san tầm cố sào, Quân diệc quy gia độ Vị kiều 余既還山尋故巢, 君亦歸家度渭橋 (Ức cựu du kí tiếu quận nguyên tham quân 憶舊游寄譙郡元參軍).
- (Danh) Cũng chỉ chỗ giặc cướp tụ tập hoặc quân địch chiếm đóng. ◎Như: tặc sào 賊巢 ổ giặc, sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc.
- (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (sanh 笙) lớn.
- (Danh) Tên nước, tên đất cổ, tên hồ.
- (Danh) Họ Sào.
- (Động) Làm tổ, làm ổ để ở. ◇Tả truyện 左傳: Hữu cù dục lai sào 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.
- (Động) Đậu, nghỉ. ◇Lí Bạch 李白: Ngô đồng sào yến tước, chỉ cức tê uyên loan 梧桐巢燕雀, 枳棘棲鴛鸞 (Cổ phong ngũ thập cửu thủ 古風五十九首).
- (Hình) Cao. § Xem (Tiểu nhĩ nhã 小爾雅, Quảng cổ 廣詁).
1. [鳩居鵲巢] cưu cư thước sào
2. [黃巢] hoàng sào
3. [卵巢] noãn sào