Bộ [, ] U+5D4C

qiàn, qiān
  1. (Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: khảm thạch khảm đá, khảm bối xác cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã , , , (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
  2. (Hình) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân : Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên , (Ngũ bi văn , Bi tích du ) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
  3. (Hình) Sâu (núi, rừng). ◎Như: khảm nham hang núi sâu.