Bộ [, ] U+5CFD
峽 峡
xiá
- (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: Vu Hạp 巫峽 kẽm Vu.
- (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: Ba-nã-mã địa hạp 巴拿馬地峽 Panama.
- (Danh) Eo biển. ◎Như: Đài Loan hải hạp 臺灣海峽 eo biển Đài Loan.
- § Cũng đọc là hiệp, giáp.
1. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp
2. [大峽谷] đại hạp cốc