Bộ [, ] U+5CFD

xiá
  1. (Danh) Dòng nước hẹp và dài ở giữa hai núi. § Thường dùng để đặt tên đất. ◎Như: Vu Hạp kẽm Vu.
  2. (Danh) Vùng đất giữa hai núi. ◎Như: Ba-nã-mã địa hạp Panama.
  3. (Danh) Eo biển. ◎Như: Đài Loan hải hạp eo biển Đài Loan.
  4. § Cũng đọc là hiệp, giáp.

1. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 2. [大峽谷] đại hạp cốc