Bộ [, ] U+5CF0

fēng
  1. (Danh) Ngọn núi, đỉnh núi. ◎Như: cao phong đỉnh núi cao. ◇Tô Thức : Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng , (Đề Tây Lâm bích 西) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
  2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: đà phong bướu lạc đà, ba phong ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ : Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân , (Lệ nhân hành ) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong bát trân ngày xưa.

1. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội