Bộ [, ] U+5CB8

àn
  1. (Danh) Bờ. ◎Như: đê ngạn bờ đê, đáo bỉ ngạn đến bờ bên kia (thuật ngữ Phật giáo: giác ngộ, giải thoát).
  2. (Danh) § Xem ngạn ngục .
  3. (Hình) Cao. ◇Hán Thư : Sung vi nhân khôi ngạn (Giang Sung truyện ) Sung là người khôi vĩ cao lớn.
  4. (Hình) Cao ngạo, trang nghiêm. ◎Như: ngạn nhiên đạo mạo trang trọng nghiêm túc.

1. [堤岸] đê ngạn 2. [彼岸] bỉ ngạn 3. [右岸] hữu ngạn 4. [岸獄] ngạn ngục